THÉP HƯNG PHÚC

http://thephungphuc.vn


THÉP TRÒN ĐẶC EN 1.7220


THÉP TRÒN ĐẶC EN 1.7220 là thép hợp kim được chế tạo để tạo thành sơ cấp thành các sản phẩm rèn.
THÉP TRÒN ĐẶC EN 1.7220
                        
Các tính chất của THÉP TRÒN ĐẶC EN 1.7220  bao gồm năm biến thể phổ biến.
  • Thép EN 1.7220   + A (thép ủ)
  • Thép EN 1.7220  + H ( thép tôi)
  • Thép EN 1.7220   + CH ( thép làm cứng lõi)
  • Thép EN 1.7220   + QT (tôi và ram)
  • Thép EN 1.7220   + AC (thép ủ cầu hoá)
TÍNH CHẤT CƠ LÝ THÉP TRÒN ĐẶC EN 1.7220
Độ cứng HB 160 -290
Độ đàn hồi 190 GPa
Tỷ lệ độc 0.29
Độ cứng Rockwell C 45 - 53
Modulus cắt 73 Gpa (11 x 106 psi)
Độ bền kéo: Ultimate (UTS) 520 - 1720 Mpa (75-  250 x 103 ps)

TÍNH CHẤT NHIỆT THÉP TRÒN ĐẶC EN 1.7220
Nhiệt độ tiềm ẩn của sự kết hợp 250 J/g
Nhiệt độ tối đa: Cơ khí 420 °C (800 °F)
Hoàn thành tan chảy (Liquidus) 1460 °C(2660 °F)
Khởi phát nóng chảy (Solidus) 1420 °C
Nhiệt dung riêng 470 J/kg-K
Dẫn nhiệt 44 W/m-K25 BTU/h-ft-°F
Mở rộng nhiệt 13 µm/m-K

TÍNH CHẤT ĐIỆN THÉP TRÒN ĐẶC EN 1.7220
Độ dẫn điện: Khối lượng bằng nhau 7.3 % IACS
Độ dẫn điện: Trọng lượng bằng nhau (Cụ thể) 8.4 % IACS
THÀNH PHẦN HOÁ HỌC THÉP  EN 1.7220  
Mác thép C Si Mn P S Cr Mo
THÉP  EN 1.7220   0.3 -0.37 0.4 0.6 - 0.9 0.035 0.035 0.9 - 1.2 0.15- 0.3

Mác thép tương đương THÉP TRÒN ĐẶC EN 1.7220
Mác thép C Si Mn P S Cr Mo
Thép 34CrMo4 0.3 -0.37 0.4 0.6 - 0.9 0.035 0.035 0.9 - 1.2 0.15- 0.3
Thép 35CrMo4 0.32 - 0.40 0.17 - 0.37 0.40 - 0.70 ≤ 0.030 ≤ 0.030 0.80 - 1.10 0.15 - 0.25
Thép tròn SCM435 0.33 – 0.38 0.15 -0.35 0.60-0.90 0.030 0.030 0.90-1.20 0.15 - 0.25
Thép tròn
4135,
4137
0.33 - 0.38     0.15 - 0.35 0.70 - 0.90 0.040 0.030 0.80 - 1.1 0.15 - 0.25


Ngoài ra Công ty Thép Hưng Phúc còn cung cấp các loại:  THÉP TẤMThép Ống ĐúcTHÉP HÌNH, THÉP HỘP VUÔNGTHÉP HỘP CHỮ NHẬTTHÉP TRÒN ĐẶC-LÁP TRÒN ĐẶCINOX,ĐỒNG...

Tác giả bài viết: THÉP HƯNG PHÚC

Nguồn tin: THÉP HƯNG PHÚC:

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây