THÉP TRÒN ĐẶC EN 1.7220
- Thứ ba - 07/04/2020 02:28
- In ra
- Đóng cửa sổ này
THÉP TRÒN ĐẶC EN 1.7220 là thép hợp kim được chế tạo để tạo thành sơ cấp thành các sản phẩm rèn.
Các tính chất của THÉP TRÒN ĐẶC EN 1.7220 bao gồm năm biến thể phổ biến.
- Thép EN 1.7220 + A (thép ủ)
- Thép EN 1.7220 + H ( thép tôi)
- Thép EN 1.7220 + CH ( thép làm cứng lõi)
- Thép EN 1.7220 + QT (tôi và ram)
- Thép EN 1.7220 + AC (thép ủ cầu hoá)
Độ cứng HB | 160 -290 |
Độ đàn hồi | 190 GPa |
Tỷ lệ độc | 0.29 |
Độ cứng Rockwell C | 45 - 53 |
Modulus cắt | 73 Gpa (11 x 106 psi) |
Độ bền kéo: Ultimate (UTS) | 520 - 1720 Mpa (75- 250 x 103 ps) |
TÍNH CHẤT NHIỆT THÉP TRÒN ĐẶC EN 1.7220
Nhiệt độ tiềm ẩn của sự kết hợp | 250 J/g |
Nhiệt độ tối đa: Cơ khí | 420 °C (800 °F) |
Hoàn thành tan chảy (Liquidus) | 1460 °C(2660 °F) |
Khởi phát nóng chảy (Solidus) | 1420 °C |
Nhiệt dung riêng | 470 J/kg-K |
Dẫn nhiệt | 44 W/m-K25 BTU/h-ft-°F |
Mở rộng nhiệt | 13 µm/m-K |
TÍNH CHẤT ĐIỆN THÉP TRÒN ĐẶC EN 1.7220
Độ dẫn điện: Khối lượng bằng nhau | 7.3 % IACS |
Độ dẫn điện: Trọng lượng bằng nhau (Cụ thể) | 8.4 % IACS |
Mác thép | C | Si | Mn | P | S | Cr | Mo |
THÉP EN 1.7220 | 0.3 -0.37 | ≤0.4 | 0.6 - 0.9 | ≤0.035 | ≤ 0.035 | 0.9 - 1.2 | 0.15- 0.3 |
Mác thép tương đương THÉP TRÒN ĐẶC EN 1.7220
Mác thép | C | Si | Mn | P | S | Cr | Mo |
Thép 34CrMo4 | 0.3 -0.37 | ≤0.4 | 0.6 - 0.9 | ≤0.035 | ≤ 0.035 | 0.9 - 1.2 | 0.15- 0.3 |
Thép 35CrMo4 | 0.32 - 0.40 | 0.17 - 0.37 | 0.40 - 0.70 | ≤ 0.030 | ≤ 0.030 | 0.80 - 1.10 | 0.15 - 0.25 |
Thép tròn SCM435 | 0.33 – 0.38 | 0.15 -0.35 | 0.60-0.90 | ≦0.030 | ≦0.030 | 0.90-1.20 | 0.15 - 0.25 |
Thép tròn 4135, 4137 | 0.33 - 0.38 | 0.15 - 0.35 | 0.70 - 0.90 | ≦0.040 | ≦0.030 | 0.80 - 1.1 | 0.15 - 0.25 |
Ngoài ra Công ty Thép Hưng Phúc còn cung cấp các loại: THÉP TẤM, Thép Ống Đúc, THÉP HÌNH, THÉP HỘP VUÔNG, THÉP HỘP CHỮ NHẬT, THÉP TRÒN ĐẶC-LÁP TRÒN ĐẶC, INOX,ĐỒNG...